GIỚI THIỆU VỀ LIÊN ĐOÀN ĐỊA CHẤT TÂY BẮC
I – Lịch sử hình thành và phát triển Liên đoàn Địa chất Tây Bắc
Liên đoàn Địa chất Tây Bắc trực thuộc Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Môi trường, được thành lập trên cơ sở sáp nhập Liên đoàn INTERGEO (thành lập ngày 05/11/1966) và Liên đoàn Địa chất Tây Bắc (thành lập ngày 05/9/1977) trực thuộc Cục Địa chất Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
– Hiện nay, Liên đoàn Địa chất Tây Bắc đang thực hiện chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo Quyết định số 755/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Tên giao dịch: Liên đoàn Địa chất Tây Bắc
Trụ sở chính: Ngõ 442 Đường Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Mã số thuế: 0100103753
Điện thoại: 84.37543483
Fax: (024) 37543054
Website: liendoandiachattaybac.com.vn
E-mail:diachat@gmail.com
Số tài khoản: 22010000182008 VNĐ; 22010370023660 USD
Mở tại: Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Thăng Long.
Người đại diện: Ông Đồng Văn Giáp – Chức vụ: Liên Đoàn trưởng
CƠ CẤU TỔ CHỨC
Liên đoàn Địa chất Tây Bắc đã và đang từng bước phát triển không ngừng về mọi mặt với một cơ cấu tổ chức được xây dựng là gọn nhẹ, linh hoạt, chặt chẽ, hiệu quả và vững mạnh. Từ lãnh đạo Liên đoàn đến các phòng ban trực thuộc hiểu rõ chức năng nhiệm vụ của mình, cố gắng tìm mọi cách phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ được giao.
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA LIÊN ĐOÀN ĐỊA CHẤT TÂY BẮC
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN ĐOÀN ĐỊA CHẤT TÂY BẮC
(Theo Quyết định số 755/QĐ-BNNMT ngày 11 tháng 4 năm 2025)
1. Xây dựng, trình Cục trưởng kế hoạch dài hạn, trung hạn và hàng năm của Liên đoàn; các đề án, dự án, nhiệm vụ điều tra cơ bản địa chất, điều tra địa chất về khoáng sản; thăm dò khoáng sản theo phân công của Cục trưởng; tổ chức thực hiện sau khi được phê duyệt.
2. Tham gia xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật, định mức kinh tế – kỹ thuật về địa chất, khoáng sản; quy hoạch điều tra cơ bản địa chất, khoáng sản theo phân công của Cục trưởng.
3. Gia công, phân tích mẫu vật địa chất, khoáng sản theo quy định của pháp luật; lưu trữ, quản lý tài liệu và mẫu vật về địa chất, khoáng sản tại Liên đoàn theo quy định.
4. Cập nhật, xử lý thông tin, xác định đánh giá rủi ro, phân vùng rủi ro tai biến địa chất; theo dõi, quan trắc, giám sát các khu vực có nguy cơ xảy ra tai biến địa chất, địa chất môi trường thuộc địa bàn các tỉnh được phân công.
5. Thực hiện các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản theo quy định.
6. Tham gia xác định hoàn trả chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầu tư theo quy định của pháp luật.
7. Tham gia thực hiện các hoạt động hợp tác quốc tế về lĩnh vực địa chất, khoáng sản theo phân công của Cục trưởng.
8. Thực hiện các hoạt động tư vấn, dịch vụ khi đáp ứng năng lực hành nghề theo quy định của pháp luật về địa chất, khoáng sản: địa chất công trình – địa chất thủy văn, địa chất đô thị, tai biến địa chất, địa chất môi trường; lập quy hoạch khoáng sản; khoanh định khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia; khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; đo đạc bản đồ, đo địa vật lý; thi công công trình địa chất; thăm dò khoáng sản; đóng cửa mỏ khoáng sản, thiết kế khai thác mỏ, đánh giá tác động môi trường (ĐTM); giám định tư pháp lĩnh vực địa chất khoáng sản; giám định mẫu vật địa chất, khoáng sản; giám sát thi công đề án thăm dò khoáng sản và các dịch vụ khác về địa chất, khoáng sản.
9. Thực hiện cải cách hành chính, thực hành tiết kiệm, phòng, chống lãng phí và thực hiện nhiệm vụ phòng, chống tham nhũng, tiêu cực thuộc phạm vi quản lý của Liên đoàn theo chương trình, kế hoạch của Cục và phân công của Cục trưởng.
Quản lý tài chính, kế toán, tài sản thuộc Liên đoàn; thực hiện trách nhiệm của đơn vị sử dụng ngân sách theo quy định của pháp luật.
Quản lý tổ chức, vị trí việc làm; viên chức, người lao động thuộc Liên đoàn theo quy định của pháp luật và theo phân công của Cục trưởng.
Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác do Cục trưởng giao.
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN
Nhân viên của Liên đoàn là những người có trình độ, năng động, nhiệt tình, tâm huyết với công việc, được sự chỉ bảo tận tình của những người có kinh nghiệm kết hợp với tinh thần cầu thị, ham học hỏi, sáng tạo luôn hướng tới mục tiêu của khách hàng, đó là điều nổi trội của Liên đoàn Địa chất Tây Bắc.
Ngành nghề kinh doanh đặc thù của Liên đoàn Địa chất Tây Bắc đòi hỏi nhiều chất xám, với một đội ngũ cán bộ công nhân viên có trình độ chuyên môn cao, vừa hiểu biết nghiệp vụ và phải thông thạo ngoại ngữ. Đây là điều kiện quan trọng cho sự thành công và tạo nên một thương hiệu Địa chất Tây Bắc trong nhiều năm qua.
Để vận hành hệ thống cơ cấu tổ chức phát triển mạnh, Ban Lãnh đạo Liên đoàn Địa chất Tây Bắc và các phòng ban đã cùng nhau xây dựng và ban hành một loạt các văn bản nội quy nội bộ như: Nội quy Liên đoàn, cam kết thi đua, chính sách khuyến khích người có sáng kiến lao động giỏi, khen thưởng động viên khích lệ kịp thời những người có thành tích cao trong lao động. Nêu cao ý thức phê bình và tự phê bình, kiểm soát chất lượng và tiến độ công việc từng bộ phận, tạo điều kiện cho cán bộ công nhân viên và các bộ phận chủ động phát huy tính sáng tạo, phấn đấu hết mình để đưa Liên đoàn Địa chất Tây Bắc vững bước tiến lên thực hiện mục tiêu.
CƠ CẤU CÁN BỘ KỸ THUẬT LIÊN ĐOÀN ĐỊA CHẤT TÂY BẮC
Lĩnh vực đào tạo | Số lượng |
Tuổi trung bình |
Số năm kinh nghiệm |
Học vấn | Nhiệm vụ dự kiến được giao |
Tiến sỹ Địa chất | 01 | 55 | 28 | Trên đại học |
Quản lý chung |
Thạc sỹ kỹ thuật (Địa chất, Địa vật lý, Trắc địa, Khoan máy) |
30 | 45 | 10-30 | Trên đại học |
Quản lý chung, Chủ nhiệm các đề án |
Kỹ sư (Địa chất, Địa chất thuỷ văn, Địa vật lý, Trắc địa, Khoan máy, xây dựng, điện, …) |
35 | 42 | 10-25 | Đại học | Thực hiện các đề án |
Cao đẳng, Trung cấp Kỹ thuật |
03 | 47 | 10-25 | Trung cấp | Thực hiện các đề án |
Công nhân Kỹ thuật khoan, khai đào,… |
70 | 45 | 7-25 | 4/7 – 7/7 | Thực hiện các |
THIẾT BỊ MÁY MÓC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA
LIÊN ĐOÀN ĐỊA CHẤT TÂY BẮC
Liên đoàn Địa chất Tây Bắc luôn xác định mục tiêu hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ của Đảng và Nhà nước giao, và phục vụ khách hàng hiệu quả, kết quả cao nhất. Chính vì vậy Liên đoàn luôn quan tâm đầu tư thiết bị và đổi mới công nghệ, cập nhật nhanh nhất những công nghệ mới đưa vào hoạt động lao động sản xuất của Liên đoàn.
DANH MỤC THIẾT BỊ, MÁY MÓC CỦA LIÊN ĐOÀN ĐỊA CHẤT TÂY BẮC
STT | Danh mục thiết bị | Số lượng |
I | Máy khoan | |
1 | Máy khoan XY-2B | 3 |
2 | Máy khoan GX-1 TD | 7 |
3 | Máy khoan cần K525 | 1 |
4 | Máy khoan XY-5 (1200) | 1 |
5 | Máy khoan Longyear-38 | 2 |
6 | Máy khoan sệt CKb – 4 | 2 |
7 | Máy khoan điện zip 650A | 1 |
8 | Máy khoan GX – 50 | 1 |
9 | Máy khoan XY -1A | 1 |
10 | Máy khoan Zip 150 | 1 |
11 | Máy khoan Longyear LF 70 | 2 |
12 | Máy khoan NLC-38-98 | 1 |
13 | Máy khoan HXY-44T | 1 |
14 | Máy khoan GK180-YJ | 8 |
15 | Tổ hợp máy khoan NL-55WT | 2 |
16 | Máy khoan HXY – 42T | 2 |
17 | Tháp khoan HXY-44CT | 1 |
18 | Tổ hợp thiết bị khoan xoay lấy mẫu luồn, chiều sâu khoan NQ đến 500m L-38-98 |
3 |
19 | Thùng trộn dung dịch | 4 |
20 | Tháp khoan HXY-44CT | 1 |
21 | Bộ sàng tách cát cho thiết bị TRZQJ | 2 |
22 | Máy khoan XY1A-4 (Kinh Thám -TQ) | 1 |
23 | Bộ máy khoan GK -300 | 1 |
24 | Bộ máy khoan GK 200-4 | 1 |
25 | Xe xích chở máy khoan | 1 |
II | Thiết bị địa vật lý | |
1 | Máy nén khí W-2,6/5 | 2 |
2 | Máy t.dò điện phân cực kích thích DWJ-2 | 1 |
3 | Máy đo độ lệch la bàn dạng số ko dây KXP-2X | 2 |
4 | Dụng cụ đo độ lệch lỗ khoan KXP- 2 | 1 |
5 | Bộ máy đo từ tổng MP2 HT | 1 |
6 | Máy đo phổ gamma | 2 |
7 | Máy đo PH/ORP/Nhiệt độ chống thấm nước có Sensor Check | 1 |
8 | Thiết bị đo Radon RAD7 (kèm theo Bộ đo Radon trong nước RAD H2O) |
1 |
III | Thiết bị đo đạc – định vị | |
1 | Máy đo xạ đường bộ (Radiagem 2000) | 2 |
2 | Máy đo xạ đường bộ Radiagem (Model: RDS-32S + GMP- 12GSD) |
1 |
3 | Thiết bị đo độ thải nước (loại để bàn) | 3 |
4 | Dụng cụ đo độ lệch lỗ khoan KXP-2A | 2 |
5 | Máy toàn đạc điện tử SET 230R-385 | 1 |
6 | Bộ máy toàn đạc điện tử SET 210K | 1 |
7 | Máy bộ đàm I con | 1 |
8 | Máy thăm dò từ (GSM-19TW) | 1 |
10 | Máy thăm dò điện 1 chiều (16 GL-N) | 1 |
11 | Máy toàn đạc điện tử Flexlime TSO2 -5 (Hãng SX Leica – Thụy sĩ) |
1 |
12 | Bộ dụng cụ đo thế nằm của đá trong lỗ khoan (Goniometer) | 5 |
13 | Máy huỳnh quang tia X cầm tay SI TITAN 600 (Bruker) | 3 |
14 | Bộ thiết bị GPS 1 tần số (LIEPOCH TM TM10) hãng SX Trimbie – Spectra- Mỹ 12 |
12 |
IV | Thiết bị phân tích | |
1 | Kính hiển vi soi nổi Omano OM 9959 | 1 |
2 | Cân điện tử CPA 323S | 1 |
3 | Kính hiển phân cực Model (DMLSP) | 1 |
4 | Máy đập hàm LC – 36 | 1 |
5 | Bộ đo thông số dung dịch hố khoan | 1 |
6 | Bộ thí nghiệm dung dịch khoan | 1 |
7 | Bộ máy nghiền mẫu từ cỡ hạt 4-5cm xuống cỡ hạt <2mm | 1 |
8 | Bộ máy nghiền mẫu từ cỡ hạt <2mm xuống cỡ hạt <1mm | 1 |
9 | Thiết bị xác định độ thấm đất đá trực tiếp trong lỗ khoan | 1 |
10 | Bộ sàng tách cát cho thiết bị TRZQJ | 2 |
11 | Thiết bị tách cát – bụi làm sạch d.dịch khoan | 1 |
V | Thiết bị văn phòng | |
1 | Máy vi tính và máy in | 38 |
2 | Máy photo coppy | 4 |
3 | Máy tính xách tay | 19 |
4 | Máy chiếu | 4 |
5 | Bộ thiết bị Flycam | 1 |
6 | Tủ điều khiển điện 3 pha cho 2 động cơ điện (15kw và 55kw) | 1 |
7 | Động cơ điện 3pha (15kw) | 1 |
8 | Động cơ điện 3pha (55kw) | 1 |
9 | Máy phát điện ELEMAXSHT 25D ( Nhật Bản ) + Tủ chuyển nguồn | 1 |
VI | Máy gạt | |
Máy gạt DT75-A41 | 1 | |
Máy gạt Komatsu D31 | 1 | |
VII | Máy bơm | |
1 | Máy bơm bùn BW-150/70 | 5 |
2 | Máy bơm bùn BW-160/20 | 5 |
3 | Máy bơm vữa bê tông BW-160 (3piston) | 1 |
4 | Máy bơm BW-150 gắn Diesel 8,8kw | 2 |
VIII | Thiết bị vận tải | |
1 | Xe ôtô b.tải 2cầu Ford RangerXLT-Styling (31A-7170) | 1 |
2 | Xe ô tô Ford EVEREST 2 cầu (dầu) 30M-6874 | 1 |
3 | Xe ôtô Ford Ranger bán tải 2 cầu (diezel) 30U-6299 | 1 |
4 | Xe ô tô Fortuner V 4 x 4 (29A-01482) 7 chỗ | 1 |
5 | Xe FORD – RANGER (33A- 0482) | 1 |
6 | Xe FORD – RANGER (29A- 06211) | 1 |
KINH NGHIỆM TRIỂN KHAI DỰ ÁN
CÔNG TÁC ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN TẠI LÀO
Tên đề án: Lập bản đồ địa chất tỷ lệ 1: 50.000 vùng Sầm Nưa (tây nam), CHDCND Lào | Vị trí đề án: vùng Sầm Nưa, CHDCND Lào | ||||||
Ngày bắt đầu đề án:
1973 |
Ngày kết thúc đề án:
1974 |
Giá trị đề án: 63.980.000 VNĐ
|
|||||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, địa vật lý, đào hào, hố, lấy và phân tích mẫu… | |||||||
Tên đề án: Báo cáo địa chất tỷ lệ 1: 200.000 vùng Sầm Nưa, CHDCND Lào | Vị trí đề án: vùng Sầm Nưa, CHDCND Lào | ||||||
Ngày bắt đầu đề án:
1973 |
Ngày kết thúc đề án:
1982 |
Giá trị đề án:
|
|||||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, trọng sa- bùn đáy, địa vật lý, địa chất thủy văn- điạ chất công trình, khai đào, lấy và phân tích mẫu… | |||||||
Tên đề án: Lập bản đồ địa chất tỷ lệ 1: 50.000 vùng Đồng Hến- Keng Kok, tỉnh Xavannakhet, CHDCND Lào | Vị trí đề án: Đồng Hến- Keng Kok, tỉnh Xavannakhet, CHDCND Lào | ||||||
Ngày bắt đầu đề án:
1979 |
Ngày kết thúc đề án:
1981 |
Giá trị đề án:
|
|||||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, địa vật lý, dọn vết lộ, khoan lấy mẫu. | |||||||
Tên đề án: Báo cáo địa chất tờ Khang Khay tỷ lệ 1:200.000 | Vị trí đề án: Vùng Khang Khay, CHDCND Lào | ||||||
Ngày bắt đầu đề án:
1974 |
Ngày kết thúc đề án:
1982 |
Giá trị đề án:
|
|||||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, trọng sa- bùn đáy, địa vật lý, địa chất thủy văn- điạ chất công trình, khai đào, lấy và phân tích mẫu… | |||||||
Tên đề án: Lập bản đồ địa chất tỷ lệ 1: 200.000 vùng Viêng Chăn, CHDCND Lào | Vị trí đề án: vùng Viêng Chăn, CHDCND Lào | ||||||
Ngày bắt đầu đề án:
1984 |
Ngày kết thúc đề án:
1987 |
Giá trị đề án:
|
|||||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, phân tích ảnh viễn thám, trọng sa- bùn đáy, địa vật lý, khai đào (khoan, hào, giếng). | |||||||
Tên đề án: Tìm kiếm, đánh giá triển vọng bể than Xalavan, CHDCND Lào | Vị trí đề án: vùng Xalavan, CHDCND Lào | ||||||
Ngày bắt đầu đề án:
1983 |
Ngày kết thúc đề án:
1985 |
Giá trị đề án:
|
|||||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, địa chất thủy văn- địa chất công trình (ĐCTV-ĐCCT), địa vật lý, khai đào. | |||||||
Tên đề án: Tìm kiếm, đánh giá Mỏ sắt Phu Nhuôn và khu quặng sắt Nam Khang Khay, Xiêng Khoảng, CHDCND Lào | Vị trí đề án: Vùng Xiêng Khoảng, CHDCND Lào | ||||||
Ngày bắt đầu đề án:
1975 |
Ngày kết thúc đề án:
1978 |
Giá trị đề án:
|
|||||
Phương pháp thi công: Địa chất, ĐCTV-ĐCCT, trắc địa, địa vật lý, khoan, hào. | |||||||
Tên đề án: Điều tra khoáng sản và lập bản đồ địa chất tỷ lệ 1: 200.000 vùng Trung Lào, CHDCND Lào | Vị trí đề án: vùng Trung Lào, CHDCND Lào | ||||||
Ngày bắt đầu đề án:
1995 |
Ngày kết thúc đề án:
2000 |
Giá trị đề án: 1.591.977 (USD) | |||||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, phân tích ảnh viễn thám, ĐCTV- ĐCCT, trọng sa- bùn đáy, địa vật lý, khai đào, lấy và phân tích mẫu… | |||||||
Tên đề án: Điều tra khoáng sản và lập bản đồ địa chất tỷ lệ 1/200.000 vùng Bắc Lào. | Vị trí đề án: Bắc Lào | ||||||
Ngày bắt đầu đề án:
2002 |
Ngày kết thúc đề án:
2007 |
Giá trị đề án: 17.000.000.000 VNĐ | |||||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, phân tích ảnh viễn thám, ĐCTV- ĐCCT, trọng sa- bùn đáy, địa vật lý, khai đào, lấy và phân tích mẫu… | |||||||
Tên đề án: Điều tra, đánh giá khoáng sản bauxit và các khoáng sản khác vùng Nam Lào | Vị trí đề án: Nam Lào | ||||||
Ngày bắt đầu đề án:
2005 |
Ngày kết thúc đề án:
2008 |
Giá trị đề án: 16.000.000.000 VNĐ | |||||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, phân tích ảnh viễn thám, ĐCTV- ĐCCT, trọng sa- bùn đáy, địa vật lý, khai đào, lấy và phân tích mẫu… | |||||||
Tên đề án: Điều tra khoáng sản và lập bản đồ địa chất vùng Bắc Vientiane-Nam Luonphrabang | Vị trí đề án: Nam Lào | ||||||
Ngày bắt đầu đề án:
2010 |
Ngày kết thúc đề án:
2018 |
Giá trị đề án: 70.000.000.000 VNĐ | |||||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, phân tích ảnh viễn thám, ĐCTV- ĐCCT, trọng sa- bùn đáy, địa vật lý, khoan, khai đào, lấy và phân tích mẫu… | |||||||
Tên hợp đồng: Tìm kiếm và đánh giá quặng sắt Bản Natov, huyện Muong Khun, tỉnh Xiêng Khỏang, CHDCND Lào | Vị trí đề án: Bản Natov, huyện Muong Khun, tỉnh Xiêng Khỏang, | ||||||
Tên chủ đầu tư: Automind Capital Group INC-Canada (ACGI-Canada) | Địa chỉ: Số 1- Phạm Ngũ Lão-Hoàn Kiếm- Hà Nội. | ||||||
Ngày bắt đầu đề án:
2005 |
Ngày kết thúc đề án:
2007 |
Giá trị hợp đồng: 267,136.12 USD | |||||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, ĐCTV- ĐCCT, trắc địa, địa vật lý, khoan, hào. | |||||||
Tên hợp đồng: Thăm dò muối Kali khu Nonglom, huyện Nongbox, tỉnh Khăm Muội, CHDCND Lào | Vị trí đề án: khu Nonglom, huyện Nongbox, tỉnh Khăm Muội, CHDCND Lào | ||||||
Tên công ty: Tổng công ty Hoá chất Việt Nam
(Vinachem) |
Địa chỉ: Số 1- Phạm Ngũ Lão-Hoàn Kiếm- Hà Nội.. | ||||||
Ngày bắt đầu đề án:
2005 |
Ngày kết thúc đề án:
2007 |
Giá trị hợp đồng: 27.571.068.000 VNĐ | |||||
Phương pháp thi công: Đo vẽ bản đồ địa chất 1:5000, điều tra địa chất 1:5000, trắc địa, khoan lấy mẫu. | |||||||
Tên hợp đồng: Thăm dò khoáng sản ở CHDCND Lào | Vị trí đề án: CHDCND Lào | ||||||
Tên công ty: Công ty TNHH Thương mại Đầu tư và Du lịch Việt Phương | Địa chỉ: Số 22 Tống Duy Tân, Hà Nội | ||||||
Ngày bắt đầu đề án:
2006 |
Ngày kết thúc đề án:
2006 |
Giá trị hợp đồng: 3.750.000.000 VNĐ | |||||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, trắc địa, khoan, hào, giếng, lấy mẫu và phân tích mẫu… | |||||||
Tên hợp đồng: Điều tra, tìm kiếm khoáng sản khu vực B Muonglong- B. Phakeng; chì – kẽm khu vực Noonghet. | Vị trí đề án: huyện Muonglong, tỉnh Luong Namtha; khu vực Noonghet, tỉnh Xiang khoảng và huyện Xamtay tỉnh Huaphan Lào | ||||||
Tên công ty: Công ty AMNTA LAO CO.LTD | Địa chỉ: Luang Prabang Road, Sihom Village, Chantabouly, Vientiane Capital, Lao PDR | ||||||
Ngày bắt đầu đề án:
2008 |
Ngày kết thúc đề án:
2012 |
Giá trị hợp đồng: 574.558 (USD)
17.578.000.000 VND |
|||||
Phương pháp thi công: Đo vẽ lập bản đồ địa chất và khoáng sản, khoan lấy mẫu, đào hào… | |||||||
Tên hợp đồng: Điều tra, đánh giá và thăm dò quặng đồng và các khoáng sản khác tại khu vực Nam Khiên, Bản Vang Louang, huyện Muang Hom, tỉnh Viêng Chăn, nước CHDCND Lào | Vị trí đề án: khu vực Nam Khiên, Bản Vang Louang, huyện Muang Hom, tỉnh Viêng Chăn, nước CHDCND Lào | ||||||
Tên công ty: Công ty CAVICO Việt Nam | Địa chỉ: Tầng 6 Toà nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng, Từ Liêm, Hà Nội | ||||||
Ngày bắt đầu đề án:
2009 |
Ngày kết thúc đề án:
2010 |
Giá trị hợp đồng: 4.500.000.000 VNĐ | |||||
Phương pháp thi công: lập bản đồ địa chất và khoáng sản, khai đào, lấy các loại mẫu | |||||||
Tên hợp đồng: Khoan thăm dò khoáng sản Vàng | Vị trí đề án: Bản Na Kang, Mường Xalakham, tỉnh Viêng Chăn, Lào | ||||||
Tên công ty: Công ty TNHH VÔNGFAXUC | |||||||
Ngày bắt đầu đề án:
2010 |
Ngày kết thúc đề án:
2011 |
Giá trị hợp đồng: 147.400 (USD) | |||||
Phương pháp thi công: Khoan | |||||||
Tên đề án: Đánh giá khoáng sản đồng- vàng khu vực Khang Hông- Mường Phàn, huyện Mường Khun, tỉnh Xiêng Khoảng, nước CHDCND Lào | Vị trí đề án: khu vực Khang Hông- Mường Phàn, huyện Mường Khun, tỉnh Xiêng Khoảng, nước CHDCND Lào | ||||||
Tên công ty: Tổng công ty Hợp tác kinh tế (COECCO) | Địa chỉ: 187 Lê Duẩn – Thành Phố Vinh – tỉnh Nghệ An | ||||||
Ngày bắt đầu đề án:
2011 |
Ngày kết thúc đề án:
2012 |
Giá trị hợp đồng: 10.562.903.000VNĐ | |||||
Phương pháp thi công: Lập bản đồ địa chất- khoáng sản, địa vật lý, trắc địa, hào, khoan, lấy mẫu… | |||||||
Tên đề án: Tìm kiếm quặng thiếc, chì- kẽm và các khoáng sản đi kèm | Vị trí đề án: huyện Noonghet, tỉnh Xieng Khoảng và huyện Cuon tỉnh Huaphan, CHDCND Lào | ||||||
Tên công ty: Công ty Cổ phần Công nghiệp Lào | Địa chỉ : Bản HonghayKeo, Quận Chathabouly, Thủ đô Viên Chăn, CHDCND Lào | ||||||
Ngày bắt đầu đề án:
2012 |
Ngày kết thúc đề án:
2013 |
Giá trị hợp đồng: 3.809.907.000VNĐ | |||||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, trọng sa- địa hóa, địa vật lý, hào, khoan lấy mẫu… | |||||||
Tên đề án: Khoan lấy mẫu thăm dò mỏ vàng tại Vang Tắt, tỉnh Atapu, CHDCND Lào | Vị trí đề án: Tỉnh Atapu, CHDCND Lào | ||||||
Tên công ty: Công ty TNHH Khoáng sản CP Việt- Lào | Địa chỉ: Số 26, Đường Suvanu vông, Bản Wattaynoi, huyện Sỉ Khốt Tạ Bong, Thủ đô Viêng Chăn, CHDCND Lào | ||||||
Ngày bắt đầu đề án:
2013 |
Ngày kết thúc đề án:
2013 |
Giá trị hợp đồng: 5.000 mét khoan | |||||
Phương pháp thi công: Khoan lấy mẫu | |||||||
Tên và số hợp đồng: Thăm dò vàng; Hợp đồng số: 68/2019/HĐKT | Vị trí thi công: khu vực Namxouan, huyện Phou vong, tỉnh Attapu, CHDCND Lào. | |
Tên công ty: Công ty TNHH Lào – Vạn Lợi | Địa chỉ: Bản Sổm Vẳng Tạy, huyện Hạt sai Phong, Thủ đô Viêng Chăn, CHDCND Lào | |
Ngày ký hợp đồng
2019 |
Ngày hoàn thành
2021 |
Giá trị hợp đồng: 364 000 USD |
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, trắc địa, khoan, hào, giếng, lấy mẫu và phân tích mẫu… | ||
Tên và số hợp đồng: Thăm dò vàng; Hợp đồng số: 20190311/MPG | Vị trí thi công: khu vực Pangkham, huyện Paklai, tỉnh Xaynabouli, CHDCND Lào. | |
Tên công ty: Công ty TNHH MPG Mining (LAO) | Địa chỉ: Xaybourly, CHDCND Lào | |
Ngày ký hợp đồng
2019 |
Ngày hoàn thành
2019 |
Giá trị hợp đồng: 141 000 USD |
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, trắc địa, khoan, hào, giếng, lấy mẫu và phân tích mẫu… | ||
Tên và số hợp đồng: Thăm dò bauxit; Hợp đồng số: 05/2019/TDBX-KS | Vị trí thi công: huyện Dakchung, tỉnh Sekong, nước CHDCND Lào. | |
Tên công ty: Công ty TNHH VPG Lào – Việt JSC | Địa chỉ: Thị trấn Dakchung, huyện dakchung, tỉnh Sekong, CHDCND Lào | |
Ngày ký hợp đồng
2019 |
Ngày hoàn thành
2021 |
Giá trị hợp đồng: 16 tỷ VNĐ |
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, trắc địa, khoan, hào, giếng, lấy mẫu và phân tích mẫu… | ||
Tên và số hợp đồng: Khoan thăm dò Hợp đồng số; 628/HĐKT | Vị trí thi công: Khang Hông, Mường Phàn, Mường Khun, tỉnh Xiêng Khoảng, Lào | |
Tên công ty: Công ty Cổ phần Địa ốc Thương mại và Xây dựng Thành ngọc | Địa chỉ: 37 Ngô Văn Sở, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng | |
Ngày ký hợp đồng
2011 |
Ngày hoàn thành
2011 |
Giá trị hợp đồng: 325 713 USD |
Phương pháp thi công: Khoan lấy mẫu. | ||
Tên và số hợp đồng: Khoan thăm dò Hợp đồng số; 02/HĐNT/2018 | Vị trí thi công: Khang Hông, Mường Phàn, Mường Khun, tỉnh Xiêng Khoảng, Lào | |
Tên công ty: Công ty Cổ phần Địa ốc Thương mại và Xây dựng Thành ngọc | Địa chỉ: 37 Ngô Văn Sở, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng | |
Ngày ký hợp đồng
2018 |
Ngày hoàn thành
2018 |
Giá trị hợp đồng: 396 200 USD |
Phương pháp thi công: Khoan lấy mẫu. | ||
CÔNG TÁC ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN TẠI CAMPUCHIA
Tên đề án: Lập bản đồ khoáng sản tỷ lệ 1 :50.000 vùng biên giới Việt Nam- Lào- Camphuchia | Vị trí đề án: | |
Ngày bắt đầu đề án:
1985 |
Ngày kết thúc đề án:
1989 |
Giá trị hợp đồng:
VNĐ |
Phương pháp thi công: Tổng hợp, phân tích các tài liệu hiện có về địa chất trên lãnh thổ mỗi nước, khảo sát, phân tích giải đoán ảnh máy bay, ảnh vũ trụ. | ||
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ TẠI CỘNG HÒA ANGOLA
Tên hợp đồng: Hợp đồng dịch vụ tư vấn số 268/2024/HĐKT ngày 26 tháng 8 năm 2024 “Tư vấn khảo sát, đánh giá tiềm năng quặng sắt, đồng thuộc tỉnh Cuando Cubango và các diện tích khác thuộc Cộng hòa Angola” | Vị trí thi công: tỉnh Cuando Cubango và các diện tích khác thuộc Cộng hòa Angola. | |
Ngày bắt đầu đề án:
2024 |
Ngày kết thúc đề án:
Đang thực hiện |
Giá trị hợp đồng:
VNĐ |
Phương pháp thi công: Tổng hợp, phân tích các tài liệu hiện có về địa chất trên lãnh thổ mỗi nước, khảo sát, phân tích giải đoán ảnh máy bay, ảnh vũ trụ. | ||
CÔNG TÁC ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN TẠI VIỆT NAM
Tên đề án: Lập bản đồ địa chất và tìm kiếm khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 Văn Mịch Thất Khê | Vị trí đề án: | |||
Ngày bắt đầu đề án:
1988 |
Ngày kết thúc đề án:
1991 |
Giá trị đề án: 596.108.000 VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Phân tích ảnh, lộ trình địa chất, trọng sa, địa hóa, địa chất, địa vật lý, khoan khai đào. | ||||
Tên đề án: lập bản đồ địa chất và tìm kiếm khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Bình Liêu– Móng cái | Vị trí đề án: Tỉnh Quảng Ninh | |||
Ngày bắt đầu đề án:
1992 |
Ngày kết thúc đề án:
1994 |
Giá trị đề án: 4.412.995.000 VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Ảnh viến thám, đo vẽ bản đồ địa chất, ĐCTV-ĐCCT, địa vật lý, trọng sa, địa hóa, khoan, hào, giếng. | ||||
Tên đề án: Lập bản đồ địa chất và tìm kiếm khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Phong Thổ | Vị trí đề án: Tỉnh Lai Châu | |||
Ngày bắt đầu đề án:
1993 |
Ngày kết thúc đề án:
1996 |
Giá trị đề án: 4.312.694.000 VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, trọng sa- bùn đáy, phân tích ảnh viễn thám, địa vật lý, khoan, hào, hố, giếng. | ||||
Tên đề án: Lập bản đồ địa chất và tìm kiếm khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Bảo Lạc | Vị trí đề án: Tỉnh Cao Bằng | |||
Ngày bắt đầu đề án:
1994 |
Ngày kết thúc đề án:
1997 |
Giá trị đề án: 3.944.014.000 VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, trọng sa bùn đáy, phân tích ảnh viễn thám, địa vật lý, khoan, hào, hố, giếng. | ||||
Tên đề án: Lập bản đồ địa chất và tìm kiếm khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Điện Biên | Vị trí đề án: Tỉnh Điện Biên | |||
Ngày bắt đầu đề án:
1992 |
Ngày kết thúc đề án:
1994 |
Giá trị đề án: 4.851.427.000 VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, trọng sa bùn đáy, phân tích ảnh viễn thám, địa vật lý, khoan, hào, hố, giếng. | ||||
Tên đề án: Lập bản đồ địa chất và tìm kiếm khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Bắc Hà – Lào Cai – Hà Giang | Vị trí đề án: Tỉnh Lào Cai, tỉnh Hà Giang | |||
Ngày bắt đầu đề án:
1997 |
Ngày kết thúc đề án:
2000 |
Giá trị đề án: 3.496.520.000 VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, trọng sa, kim lượng, phân tích ảnh viễn thám, địa vật lý, khoan, hào, hố, giếng. | ||||
Tên đề án: Lập bản đồ địa chất và tìm kiếm khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Lào Cai | Vị trí đề án: Tỉnh Lào Cai | |||
Ngày bắt đầu đề án:
1997 |
Ngày kết thúc đề án:
2000 |
Giá trị đề án: 8.173.375.000 VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, trọng sa, bùn đáy, phân tích ảnh viễn thám, địa vật lý, khoan, hào, hố, giếng. | ||||
Tên đề án: Lập bản đồ địa chất và tìm kiếm khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Phúc Hạ | Vị trí đề án: Tỉnh Hà Giang | |||
Ngày bắt đầu đề án:
1998 |
Ngày kết thúc đề án:
2003 |
Giá trị đề án: 9.431.732.000VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, trọng sa- bùn đáy, phân tích ảnh viễn thám, địa vật lý, khoan, hào, hố, giếng. | ||||
Tên đề án: Lập bản đồ địa chất và tìm kiếm khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Lai Châu | Vị trí đề án: Tỉnh Lai Châu | |||
Ngày bắt đầu đề án:
1999 |
Ngày kết thúc đề án:
2005 |
Giá trị đề án: 8.902.062.000VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, trọng sa- bùn đáy, phân tích ảnh viễn thám, địa vật lý, khoan, hào, hố, giếng. | ||||
Tên đề án: Lập bản đồ địa chất và tìm kiếm khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Đồng Văn | Vị trí đề án: Tỉnh Hà Giang | |||
Ngày bắt đầu đề án:
2009 |
Ngày kết thúc đề án: | Giá trị đề án: 13.000.000.000 VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, trọng sa- bùn đáy, phân tích ảnh viễn thám, địa vật lý, khoan, hào, hố, giếng. | ||||
Tên đề án: Lập bản đồ địa chất và tìm kiếm khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Kim Sơn | Vị trí đề án: Tỉnh Nghệ An | |||
Ngày bắt đầu đề án:
2006 |
Ngày kết thúc đề án: | Giá trị đề án: 11.000.000.000 VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, trọng sa- bùn đáy, phân tích ảnh viễn thám, địa vật lý, khoan, hào, hố, giếng. | ||||
Tên đề án: Tìm kiếm đánh giá Vàng | Vị trí đề án: Tô Hiệu – Nà Pái, Bình Gia, Lạng Sơn | |||
Ngày bắt đầu đề án:
1988 |
Ngày kết thúc đề án:
1992 |
Giá trị đề án: 3.185.403.000 VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, ĐCTV- ĐCCT, trắc địa, địa vật lý, khoan, khai đào, lấy và phân tích các loại mẫu… | ||||
Tên đề án: Tìm kiếm, đánh giá đồng Tà Phời, Lào Cai. | Vị trí đề án: Tỉnh Lào Cai | |||
Ngày bắt đầu đề án:
2004 |
Ngày kết thúc đề án:
2007 |
Giá trị đề án: 10.365.137.100 VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, ĐCTV- ĐCCT, trắc địa, địa vật lý, khoan, khai đào, lấy và phân tích các loại mẫu… | ||||
Tên đề án: Đánh giá khoáng sản chì kẽm- bazit | Vị trí đề án: Bản Bó, tỉnh Cao Bằng | |||
Ngày bắt đầu đề án:
2002 |
Ngày kết thúc đề án:
2006 |
Giá trị đề án: 4.793.915.000 VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, ĐCTV- ĐCCT, trắc địa, địa vật lý, khoan, khai đào, lấy và phân tích các loại mẫu… | ||||
Tên đề án: Điều tra đánh giá quặng chì- kẽm, bazit | Vị trí đề án: Vùng Bản Vai, Bản Ran, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | |||
Ngày bắt đầu đề án:
2006 |
Ngày kết thúc đề án:
2012 |
Giá trị đề án: 9.678.015.000 VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, ĐCTV- ĐCCT, trắc địa, địa vật lý, khoan, khai đào, lấy và phân tích các loại mẫu… | ||||
Tên đề án: Khoan thăm dò Urani | Vị trí đề án: Pà Lừa, Pà Rồng, tỉnh Quảng Nam | |||
Ngày bắt đầu đề án:
2009 |
Ngày kết thúc đề án:
2012 |
Giá trị đề án: 10.193.000.000 VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Khoan, địa chất… | ||||
Tên đề án: Khoan thăm dò quặng Titan | Vị trí đề án: tỉnh Bình Thuận | |||
Ngày bắt đầu đề án:
2009 |
Ngày kết thúc đề án:
2012 |
Giá trị đề án: 45.887.000.000 VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Khoan, địa chất… | ||||
Tên đề án: Điều tra, đánh giá tổng thể tiềm năng quặng Bauxit, quặng laterit miền Nam, Việt Nam | Vị trí đề án:
Miền Nam – Việt Nam |
|||
Ngày bắt đầu đề án:
2011 |
Ngày kết thúc đề án:
2013 |
Giá trị đề án: 8.450.000.000 VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, trắc địa, khoan lấy mẫu, khai đào… | ||||
Tên đề án: Điều tra, đánh giá tổng thể tài nguyên than phần đất liền, bể Sông Hồng | Vị trí đề án: Tỉnh Thái Bình | |||
Ngày triển khai
2010 |
Ngày hoàn thành
2019 |
Giá trị đề án: 505.020.000.000VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Đo vẽ địa chất, ĐCTV- ĐCCT, trắc địa, địa vật lý, khoan, | ||||
Tên hợp đồng: Khoan và thí nghiệm hiện trường | Vị trí thi công: Nale tỉnh Lào Cai | |||
Tên công ty: Công ty tư vấn xây dựng điện I –Tổng công ty điện lực Việt Nam | Địa chỉ: Km9, Thanh Xuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội | |||
Ngày bắt đầu đề án:
2/2003 |
Ngày kết thúc đề án:
4/2003 |
Giá trị hợp đồng: 2.214.000.000 VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Khoan lấy mẫu, phân tích mẫu | ||||
Tên hợp đồng: Khoan thăm dò đá vôi, đất sét làm nguyên liệu xi măng | Vị trí thi công: Xã Quỳnh Thiện, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An | |||
Tên chủ đầu tư: Nhà máy xi măng Nghi Sơn | Địa chỉ: Nghi Sơn – Thanh Hóa | |||
Ngày bắt đầu đề án:
1/2004 |
Ngày kết thúc đề án:
4/2004 |
Giá trị hợp đồng: 1.500.000.000 VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Khoan lấy mẫu, phân tích mẫu | ||||
Tên hợp đồng: Quy hoạch phân vùng hoạt động khoáng sản đến năm 2010 | Vị trí thi công: tỉnh Yên Bái | |||
Tên chủ đầu tư: UBND tỉnh Yên Bái | Địa chỉ chủ đầu tư: | |||
Ngày bắt đầu đề án:
2004 |
Ngày kết thúc đề án:
2005 |
Giá trị hợp đồng: 325.000.000 VNĐ | ||
Phương pháp thi công: | ||||
Tên hợp đồng: Khảo sát thăm dò quặng sắt | Vị trí thi công: Bản Cuôn I, Ngọc Phái, Chợ Đồn Bắc Kan | |||
Tên hợp đồng: Công ty Vật tư và Thiết bị toàn bộ Matexim | Địa chỉ: 36 đường Phạm Văn Đồng, Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội | |||
Ngày bắt đầu đề án:
2005 |
Ngày kết thúc đề án:
2007 |
Giá trị hợp đồng: 3.500.000.000VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Đo vẽ địa chất, địa vật lý, trắc địa, khoan, khai đào. | ||||
Tên hợp đồng: Lập đề án và thi công thăm dò khoáng sản đá vôi trắng | Vị trí thi công: Cốc Há II, thị trấn Yên Thế, tỉnh Yên Bái | |||
Tên chủ đầu tư: Công ty vật tư và thiết bị toàn bộ Matexim | Địa chỉ chủ đầu tư: 36 đường Phạm Văn Đồng, Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội | |||
Ngày bắt đầu đề án:
2006 |
Ngày kết thúc đề án:
2008 |
Giá trị hợp đồng: 3.500.000.000VNĐ | ||
Phương pháp thi công: Địa chất, trắc địa, địa vật lý, khoan | ||||
Tên hợp đồng: Khoan thăm dò vàng | Vị trí thi công: Tỉnh Quảng Nam | |
Tên công ty: Công ty TNHH khai thác Vàng Bồng Miêu | Địa chỉ: 996 Ngô Quyền, Sơn Trà, Đà Nẵng | |
Ngày bắt đầu đề án:
1996 |
Ngày kết thúc đề án:
2013 |
Giá trị hợp đồng: Liên đoàn Địa Chất Tây Bắc đã thực hiện hàng chục nghìn mét khoan |
Phương pháp thi công: Khoan lấy mẫu. | ||
Tên hợp đồng: Khoan thăm dò vàng | Vị trí thi công: Tỉnh Quảng Nam | |
Tên công ty: Công ty TNHH Vàng Phước Sơn | Địa chỉ: 113/2 Nguyễn Chí Thanh, TP Đà Nẵng | |
Ngày bắt đầu đề án:
2006 |
Ngày kết thúc đề án:
2013 |
Giá trị hợp đồng: Liên đoàn Địa Chất Tây Bắc đã thực hiện hàng chục nghìn mét khoan |
Phương pháp thi công: Khoan lấy mẫu. | ||
Tên hợp đồng: Khoan thăm dò đá vôi làm nguyên liệu xi măng | Vị trí thi công: Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | |
Tên chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi măng Hạ Long | Địa chỉ chủ đầu tư: Xã Thống Nhất, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh | |
Ngày bắt đầu đề án:
2006 |
Ngày kết thúc đề án:
2006 |
Giá trị hợp đồng: 1.200.000.000 VNĐ |
Phương pháp thi công: Khoan, trắc địa, địa chất. | ||
Tên hợp đồng: Khoan thăm dò đá vôi, đất sét làm nguyên liệu xi măng | Vị trí thi công: Xã Quỳnh Thiện, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An | |
Tên chủ đầu tư: Nhà máy xi măng Nghi Sơn | Địa chỉ chủ đầu tư: Nghi Sơn – Thanh Hóa | |
Ngày bắt đầu đề án:
8/2006 |
Ngày kết thúc đề án:
12/2006 |
Giá trị hợp đồng: 1.200.000.000 VNĐ |
Phương pháp thi công: Khoan, trắc địa, địa chất. | ||
Tên hợp đồng: Khoan thăm dò ĐCCT- ĐCTV phục vụ thiết kế và thi công 03 giếng đứng mỏ than Hà Lầm thuộc DAĐT khai thác phần dưới -50 mỏ than Hà Lầm- Công ty than Hà Lầm | Vị trí thi công: Dự án đầu tư khai thác phần dưới -50 mỏ than Hà Lầm – Công ty than Hà Lầm | |
Tên chủ đầu tư
Công ty than Hà Lầm – TKV |
Phường Hà Lầm – thành phố Hạ Long – tỉnh Quảng Ninh | |
Ngày ký hợp đồng
2007 |
Ngày hoàn thành
2007 |
Giá trị hợp đồng 4.662.708.538 VNĐ |
Phương pháp thi công: ĐCTV-ĐCCT, trắc địa, khoan | ||
Tên hợp đồng số: Khoan địa chất công trình và điạ chất thuỷ văn | Vị trí thi công: Dự án đầu tư khai thác mỏ Niken Bản phúc | |
Tên chủ đầu tư: Xí nghiệp Liên doanh mỏ Niken Bản Phúc | Địa chỉ: Phòng 404, 30 Nguyễn Du, Hà Nội | |
Ngày ký hợp đồng
2008 |
Ngày hoàn thành
2008 |
Giá trị hợp đồng 28.191,90 (USD) |
Phương pháp thi công: | ||
Tên hợp đồng: Thăm dò sắt | Vị trí thi công: Khoan thăm dò mỏ Sắt Tùng Bá – Hà Giang | |
Tên công ty: Công ty đầu tư khoáng sản An Thông – Tập đoàn Hoà Phát. | 415, đường Trần Phú, thị xã Hà Giang. | |
Ngày ký hợp đồng
2009 |
Ngày hoàn thành
2010 |
Giá trị hợp đồng 4 500 000 000 VND |
Phương pháp thi công: Khoan lấy mẫu, trắc địa, địa chất. | ||
Tên hợp đồng: Khoan thăm dò Volfram | Vị trí thi công: Núi Pháo, tỉnh Thái Nguyên | |
Tên công ty: Công ty TNHH Khai thác Chế biến Khoáng sản Núi Pháo | Địa chỉ: xã Hòa Thượng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | |
Ngày ký hợp đồng
2011 |
Ngày hoàn thành
2011 |
Giá trị hợp đồng 14.551.126.000 VND |
Phương pháp thi công: Khoan lấy mẫu. | ||
Tên và số hợp đồng: Khoan thăm dò mỏ than Thanh Sơn – Bắc Giang | Vị trí thi công: Thanh Sơn – Bắc Giang | |
Tên chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Khoa học Sản xuất Mỏ Bắc Giang | Địa chỉ: Thôn Mậu, xã Tuấn Mậu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | |
Ngày ký hợp đồng
2011 |
Ngày hoàn thành
2012 |
Giá trị hợp đồng 46.160.000.000 VND |
Phương pháp thi công: Khoan lấy mẫu, địa chât, trắc địa | ||
Tên hợp đồng: Thăm dò than bổ sung tại mỏ than Thanh huyện Sơn Động Sơn tỉnh Bắc Giang | Vị trí thi công: Mỏ than Thanh Sơn huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang | |
Tên công ty: Công ty Cổ phần khoa học và sản xuât mỏ Bắc Giang | Địa chỉ: Thôn Mậu, xã Tuấn Mậu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | |
Ngày ký hợp đồng
2015 |
Ngày hoàn thành
2016 |
Giá trị hợp đồng 52 426 139 447 VND |
Phương pháp thi công: Khoan lấy mẫu, địa chất, trắc địa | ||
Tên và số hợp đồng: Khoan thăm dò tại Mỏ Đồng – Niken tại xã Hà Trì, Hòa An, Cao Bằng | Vị trí thi công: Xã Hà Trì, Hòa An, Cao Bằng | |
Tên Công ty: Công ty Cổ phần Khoáng sản Tấn Phát | Địa chỉ: khách sạn Tây Giang, phường Sông Bằng, TP Cao Bằng. | |
Ngày ký HĐ: 2018 | Ngày kết thúc: 2018 | Giá trị hợp đồng: 18.036.866.400VNĐ |
Tên đề án thành phần “Điều tra, đánh giá vàng và các khoáng sản đi kèm phần phía Tây Nam đứt gãy Sông Hồng (trừ tỉnh Nghệ An)” thuộc Đề án: “Điều tra tổng thể về khoáng sản và hoàn thiện nền bản đồ địa chất tỷ lệ 1:50.000 vùng Tây Bắc phục vụ quy hoạch phát triển bền vững kinh tế xã hội”. | Vùng Tây Bắc Việt Nam | |
Ngày bắt đầu:
2018 |
Ngày kết thúc:
2024 |
Giá trị đề án: 91.5 tỷ VNĐ |
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, trắc địa, khoan lấy mẫu, khai đào… | ||
Tên đề án thành phần “Điều tra, đánh giá thiếc-wolfram và các khoáng sản đi kèm thuộc các diện tích phía Tây Nam đứt gãy Sông Hồng” thuộc Đề án: “Điều tra tổng thể về khoáng sản và hoàn thiện nền bản đồ địa chất tỷ lệ 1:50.000 vùng Tây Bắc phục vụ quy hoạch phát triển bền vững kinh tế xã hội”. | Vùng Tây Bắc Việt Nam | |
Ngày bắt đầu:
2018 |
Ngày kết thúc:
2021 |
Giá trị đề án: 36.6 tỷ VNĐ |
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, trắc địa, khoan lấy mẫu, khai đào… | ||
Tên đề án thành phần “Lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Mường Tỏong” thuộc Đề án: “Điều tra tổng thể về khoáng sản và hoàn thiện nền bản đồ địa chất tỷ lệ 1:50.000 vùng Tây Bắc phục vụ quy hoạch phát triển bền vững kinh tế xã hội”. | Tỉnh Điện Biên | |
Ngày bắt đầu:
2018 |
Ngày kết thúc:
2023 |
Giá trị đề án: 30 tỷ VNĐ |
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, trọng sa- bùn đáy, phân tích ảnh viễn thám, địa vật lý, khoan, hào, hố, giếng. | ||
Tên hợp đồng: Khoan thăm dò nikel khu vực Bản Phúc | Vị trí thi công: Mỏ nikel Bản Phúc, xã Mường Khoa, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La | |
Tên công ty: Công ty TNHH Mỏ Nikel Bản Phúc | Địa chỉ: Bản Phúc, xã Mường Khoa, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La | |
Ngày ký hợp đồng
2019 |
Ngày hoàn thành
2022 |
Giá trị hợp đồng: 75.434.000.000VNĐ |
Phương pháp thi công: Khoan lấy mẫu | ||
Tên hợp đồng: Khoan thăm dò vàng | Vị trí thi công: Tỉnh Quảng Nam | |
Tên công ty: Công ty TNHH Vàng Phước Sơn | Địa chỉ: 113/2 Nguyễn Chí Thanh, TP Đà Nẵng | |
Ngày ký hợp đồng
2021 |
Ngày hoàn thành
2022 |
Giá trị hợp đồng: 17.455.641.587VNĐ |
Phương pháp thi công: Khoan lấy mẫu | ||
Tên hợp đồng: Khoan kiểm soát hàm lượng Đồng-Niken | Vị trí thi công: Xã Hà Trì, Hòa An, Cao Bằng | |
Tên công ty: Công ty Cổ phần Khoáng sản Tấn Phát | Địa chỉ: khách sạn Tây Giang, phường Sông Bằng, TP Cao Bằng. | |
Ngày ký hợp đồng
12/2022 |
Ngày hoàn thành
Đang thực hiện |
Giá trị hợp đồng: |
Phương pháp thi công: Khoan lấy mẫu | ||
Tên đề án thành phần: “Điều tra, đánh giá địa nhiệt và các nguồn nước khoáng nóng vùng Tây Bắc” thuộc Đề án: “Điều tra tổng thể về khoáng sản và hoàn thiện nền bản đồ địa chất tỷ lệ 1:50.000 vùng Tây Bắc phục vụ quy hoạch phát triển bền vững kinh tế xã hội”. |
Vị trí thi công: các tỉnh Tây Bắc |
Ngày bắt đầu: 2023 |
Ngày kết thúc: 2024 |
Phương pháp thi công: Khoan lấy mẫu. |
|
Tên Dự án: “Điều tra, đánh giá và thành lập bộ bản đồ môi trường khoáng sản độc hại trên lãnh thổ Việt Nam (phần đất liền – Giai đoạn I)” |
Vị trí thi công: các tỉnh Tây Bắc |
Ngày bắt đầu: 2023 |
Ngày kết thúc: Đang thực hiện |
Phương pháp thi công: Lộ trình địa chất, trọng sa- bùn đáy, phân tích ảnh viễn thám, địa vật lý, khoan, hào, hố, giếng. | |
Tên Dự án: “Đánh giá tài nguyên khoáng sản, phục vụ khai thác cát biển, đáp ứng nhu cầu san lấp các dự án đường cao tốc và hạ tầng giao thông, đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long”. |
Vị trí thi công: Tỉnh Sóc Trăng |
Ngày bắt đầu: 2023 |
Ngày kết thúc: 2024 |
Phương pháp thi công: Khoan lấy mẫu. | |
Tên Đề án: Tìm kiếm – thăm dò quặng đồng vùng mỏ đồng Sin Quyền, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai, tìm kiếm đánh giá quặng đồng – vàng vùng Vạn Sài – Suối Chát, vùng Suối On – Đá Đỏ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La. Đánh giá quặng đồng vùng Nậm Tia – Nậm Ngã, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu. Đánh giá quặng đồng vùng Nậm He – Huổi Sấy, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên. |
Vị trí thi công: |
Phương pháp thi công: Các phương pháp địa chất, Địa vật lý, trắc địa, Địa chất thủy văn-Địa chất công trình, gia công gửi phân tích mẫu. | |
Tên Đề án: Tìm kiếm đánh giá quặng đa kim vùng Si Phay, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu; tìm kiếm tỷ mỷ quặng chì kẽm vùng Phúc Ninh, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; tìm kiếm tỷ mỷ quặng chì kẽm vùng Tú Lệ, tỉnh Yên Bái. Đánh giá quặng chì – kẽm vùng Nà Toòng – Xá Nhè, huyện Tủa Chùa, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Đánh giá quặng chì – kẽm vùng Cẩm Nhân – Mỹ Gia, Yên Bình, Yên Bái. |
Vị trí thi công: |
Phương pháp thi công: Các phương pháp địa chất, Địa vật lý, trắc địa, Địa chất thủy văn-Địa chất công trình, gia công gửi phân tích mẫu. | |
Tên Đề án: Tìm kiếm tỷ mỷ quặng molipden vùng Ô Quy Hồ, huyện Sa Pa, tỉnh Lao Cai. |
Vị trí thi công: |
Phương pháp thi công: Các phương pháp địa chất, Địa vật lý, trắc địa, Địa chất thủy văn-Địa chất công trình, gia công gửi phân tích mẫu. |
Tên Đề án: Điều tra tìm kiếm đánh giá vàng sa khoáng vùng Mai Sơn – Hát Lót tỉnh Sơn La; vùng Ngòi Bo – Quang Kim tỉnh Lào Cai; vùng Miếu Môn – Xuân Mai huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Tây… |
Vị trí thi công: |
Phương pháp thi công: Các phương pháp địa chất, Địa vật lý, trắc địa, Địa chất thủy văn-Địa chất công trình, gia công gửi phân tích mẫu. |
Tên Đề án: Tìm kiếm – thăm dò nhiều khu thuộc vùng quặng Apatit Lào Cai(Đoàn Địa chất 304 thực hiện), Đề án “Thăm dò bổ xung quặng apatit tại khu vực Tam Đỉnh, Làng Phúng, xã Sơn Thủy và xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai”; Đề án: “Thăm dò apatit mỏ Phú Nhuận, xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng và các xã Văn Sơn, Võ Lao, huyện Văn Bàn, tỉnh Lao Cai”; tìm kiếm thăm dò quặng pyrit (Đoàn Địa chất 303&307 thực hiện) phục vụ sản suất super lân và các ngành hóa chất khác. |
Vị trí thi công: |
Phương pháp thi công: Các phương pháp địa chất, Địa vật lý, trắc địa, Địa chất thủy văn-Địa chất công trình, gia công gửi phân tích mẫu. |
Tên Đề án: Thăm dò đá vôi đá sét xi măng các vùng Tràng Kênh, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng (Đoàn Địa Chất 309 thực hiện), vùng Bỉm Sơn, Thanh Hoá (Đoàn Địa Chất 306 thực hiện), vùng Lương Sơn – Kỳ Sơn, tỉnh Hoà Bình (Đoàn Địa Chất 307 thực hiện) |
Vị trí thi công: |
Phương pháp thi công: Các phương pháp địa chất, Địa vật lý, trắc địa, Địa chất thủy văn-Địa chất công trình, gia công gửi phân tích mẫu. |
Tên Đề án: Khoáng sản phi kim loại, vật liệu xây dựng, nguyên liệu sứ gốm, khoáng chất công nghiệp gồm tìm kiếm tỷ mỷ nguyên liệu sứ gốm vùng Yên Kiện; vùng Hạ Hòa tỉnh phú Thọ; vùng Trấn Yên, tỉnh Yên Bái, vùng Bảo Hà, tỉnh Lào Cai, graphit vùng Bảo Hà, tỉnh Lào Cai. |
Vị trí thi công: |
Phương pháp thi công: Các phương pháp địa chất, Địa vật lý, trắc địa, Địa chất thủy văn-Địa chất công trình, gia công gửi phân tích mẫu. |
Tên Đề án: Điều tra, đánh giá tiềm năng nguyên liệu kaolin và felspat vùng Tân Thịnh – Bằng Doãn, tỉnh Phú Thọ và tỉnh Yên Bái. |
Vị trí thi công: |
Phương pháp thi công: Các phương pháp địa chất, Địa vật lý, trắc địa, Địa chất thủy văn-Địa chất công trình, gia công gửi phân tích mẫu. |
Tên Đề án: Điều tra, đánh giá tiềm năng quặng molipden, đồng vùng Kin Tchang Ho, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai. |
Vị trí thi công: |
Phương pháp thi công: Các phương pháp địa chất, Địa vật lý, trắc địa, Địa chất thủy văn-Địa chất công trình, gia công gửi phân tích mẫu. |
Tên Đề án: Điều tra, đánh giá tiềm năng khoáng chất công nghiệp Talc và khoáng sản đi kèm khu vực xã Đoàn Kết và xã Tân Minh, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. |
Vị trí thi công: |
Phương pháp thi công: Các phương pháp địa chất, Địa vật lý, trắc địa, Địa chất thủy văn-Địa chất công trình, gia công gửi phân tích mẫu. |
Tên Đề án: Điều tra, đánh giá tổng thể tiềm năng đá hoa trắng trên địa bàn các tỉnh Nghệ An, Thanh Hóa, Ninh Bình, Hà Nam, Yên Bái, Bắc Cạn, Hà Giang, Tuyên Quang. |
Vị trí thi công: |
Phương pháp thi công: Các phương pháp địa chất, Địa vật lý, trắc địa, Địa chất thủy văn-Địa chất công trình, gia công gửi phân tích mẫu. |
Tên Đề án: Điều tra, đánh giá tổng thể khoáng sản sắt, mangan vùng Tây Bắc. |
Vị trí thi công: |
Phương pháp thi công: Các phương pháp địa chất, Địa vật lý, trắc địa, Địa chất thủy văn-Địa chất công trình, gia công gửi phân tích mẫu. |
Tên Đề án: Điều tra, đánh tổng thể khoáng sản đồng nickel và khoáng sản đi kèm vùng Tây Bắc. |
Vị trí thi công: |
Phương pháp thi công: Các phương pháp địa chất, Địa vật lý, trắc địa, Địa chất thủy văn-Địa chất công trình, gia công gửi phân tích mẫu. |
Tên Đề án: Điều tra, đánh giá atimon và khoáng sản đi kèm vùng Tây Bắc. |
Vị trí thi công: |
Phương pháp thi công: Các phương pháp địa chất, Địa vật lý, trắc địa, Địa chất thủy văn-Địa chất công trình, gia công gửi phân tích mẫu. |
Tên Đề án: Điều tra, đánh giá khoáng chất công nghiệp thuộc địa bàn các tỉnh phía tây nam đứt gãy Sông Hồng. |
Vị trí thi công: |
Phương pháp thi công: Các phương pháp địa chất, Địa vật lý, trắc địa, Địa chất thủy văn-Địa chất công trình, gia công gửi phân tích mẫu. |
CÁC NHIỆM VỤ TÌM KIẾM ĐÁNH GIÁ THĂM DÒ
KHOÁNG SẢN CHÌ KẼM | Vị trí |
Đánh giá triển vọng quặng chì – kẽm vùng Nà Tòng – Xá Nhè, Tủa Chùa – Tuần Giáo, Điện Biên. |
Tuần Giáo, Điện Biên. |
Đánh giá triển vọng quặng chì – kẽm vùng Cẩm Nhân – Mỹ Gia, Yên Bình, Yên Bái. |
Yên Bình, Yên Bái. |
Đánh giá tiềm năng quặng chì – kẽm vùng Bản Mế, Si Ma Cai, Lào Cai. |
Bản Mế, Si Ma Cai, Lào Cai. |
Đánh giá tiềm năng quặng chì – kẽm vùng Bản Lầu, Mường Khương, Lào Cai |
Bản Lầu, Mường Khương, Lào Cai |
ĐỒNG VÀNG VÀ MOLIPDEN | |
Đánh giá quặng vàng gốc vùng Minh Lương – Sa Phìn, Văn Bàn, Lào Cai. |
Văn Bàn, Lào Cai. |
Đánh giá quặng đồng và các khoáng sản khác đi kèm vùng Nậm Tia Nậm Ngã, Sìn Hồ, Lai Châu |
Sìn Hồ, Lai Châu |
Đánh giá quặng đồng và các khoáng sản khác đi kèm vùng Nậm He – Huổi Sấy, Mường Lay, Lai Châu |
Mường Lay, Lai Châu |
Đánh giá quặng đồng vùng Thuận Châu, Sơn La. |
Thuận Châu, Sơn La. |
KHOÁNG SẢN PHI KIM | |
Đánh giá nguyên liệu sứ gốm (Pegmatoid, felspat, kaolin) vùng Hạ Hoà – Thanh Ba, Phú Thọ |
Hạ Hoà – Thanh Ba, Phú Thọ |
Đánh giá nguyên liệu sứ gốm (Pegmatoid, felspat, kaolin) vùng Văn Yên – Trấn Yên, Yên Bái |
Văn Yên – Trấn Yên, Yên Bái |
Đánh giá felspat vùng Yên Kiện, Đoan Hùng, Phú Thọ |
Yên Kiện, Đoan Hùng, Phú Thọ |
Đánh giá graphit vùng Bảo Hà, Lào Cai. | Bảo Hà, Lào Cai. |
Đánh giá triển vọng felspat vùng Bản Phiệt, Lào Cai. |
Bản Phiệt, Lào Cai. |
Đánh giá triển vọng felspat vùng Bảo Yên, Lào Cai. |
Bảo Yên, Lào Cai. |
Đánh giá quặng barit vùng Ngọc Quan, Đoan Hùng, Phú Thọ |
Ngọc Quan, Đoan Hùng, Phú Thọ |
Đánh giá hiện trạng 17 loại khoáng sản ngoài các đề án thành phần, tổng hợp các đề án thành phần, lập báo cáo tổng kết đề án tổng thể |
|
APATIT | |
Thăm dò mở rộng mỏ apatit Làng Phúng – Tam Đỉnh, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai |
Lào Cai |
Thăm dò mỏ apatit Phú Nhuận, xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng và các xã Văn Sơn, Võ Lao, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai |
Lào Cai |
Thăm dò quặng apatit khu vực Quan Kim, xã Quang Kim, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
Lào Cai |
Điều tra, đánh giá hiện trạng khoáng sản apait khu vực Bát Xát- Lũng Pô, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai” thuộc Đề án: “Điều tra, đánh giá hiện trạng 17 loại khoáng sản ngoài các đề án thành phần, tổng hợp các đề án thành phần, lập báo cáo tổng kết đề án tổng thể |
Lào Cai |
NƯỚC DƯỚI ĐẤT | |
Điều tra đánh giá nước dưới đất 2 vùng trọng điểm tỉnh Điện Biên và Lai Châu thuộc dự án Điều tra đánh giá nước dưới đất một số vùng trọng điểm 7 tỉnh đặc biệt khó khăn ở miền núi phía Bắc |
|
Điều tra đánh giá nguồn nước dước đất vùng Hát Lót, Sơn La |
|
TALC | |
Thăm dò quặng talc khu vực bản Tà Phù, xã Liên Hòa, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
Thăm dò quặng talc khu Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ |
Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ |
Đánh giá tiềm năng khoáng sản khoáng chất công nghiệp talc và khoáng sản đi kèm khu vực xã Đoàn Kết và xã Tân Minh, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình |
|
Phương pháp thi công: Các phương pháp địa chất, Địa vật lý, trắc địa, Địa chất thủy văn-Địa chất công trình, gia công gửi phân tích mẫu. |
CÔNG TÁC GIÁM SÁT THĂM DÒ
TÊN ĐỀ ÁN | VỊ TRÍ |
Giám sát thi công thăm dò nâng cấp trữ lượng quặng sắt mỏ Bản Cuôn 1, xã Ngọc Phát, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. |
Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. |
Giám sát thi công đề án thăm dò đá vôi mỏ Tràng Kênh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. |
Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. |
Giám sát thi công thăm dò đá vôi, đá sét làm nguyên liệu xi măng tại huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam. |
Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam. |
Giám sát thi công thăm dò đá vôi, đá sét, lấy mẫu công nghiệp tại xã Tân Thắng, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An |
Quỳnh Lưu, Nghệ An |
Giám sát thăm dò quặng niken- đồng khu vực xã Quang Trung và xã Hà Trì, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
Giám sát thi công thăm dò phần sâu đá vôi làm nguyên liệu xi măng tại mỏ Trại Sơn A, xã An Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giám sát thi công thăm dò đá hoa khu vực thôn 8, xã Mường Lai, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
Giám sát thi công thăm dò đá vôi, đá sét làm nguyên liệu xi măng tại huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
Giám sát thi công công tác bơm khai thác thí nghiệm và các hạng mục khác có liên quan đến việc thăm dò nước khoáng tại các lỗ khoan SB1, SB2 thuộc xã Sào Báy, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
Giám sát Thăm dò nâng cấp trữ lượng các khối tài nguyên cấp 333 quặng gốc trong phạm vi Giấy phép khai thác số 1475/GP-BTNMT ngày 22/8/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Mỏ sắt Ngườm Cháng, xã Dân Chủ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
Giám sát thi công Đề án thăm dò khoáng sản Kaolin – Felspat khu Dốc Kẻo, xã Chính Công, xã Yên Luật, xã Hương Xạ, Hạ Hoà, Phú Thọ |
Hạ Hoà, Phú Thọ |
Giám sát thi công Đề án “thăm dò quặng apatit tại Khai trường 27, 28, 29 xã Bản Vược, Bản Qua, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
Giám sát thi công đề án thăm dò than khu Nam Tràng Bạch, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
Giám sát thăm dò than Đông Ngã Hai, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
Giám sát thăm dò than khu mỏ Tràng Bạch, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
Giám sát thăm dò than mỏ Khe Chàm, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
Giám sát thăm dò mỏ than Đông Bắc Mông Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
Giám sát thi công Đề án thăm dò nâng cấp trữ lượng mỏ Than Nam Mẫu, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
Giám sát thi công Đề án thăm dò mỏ than Bắc Cọc Sáu, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
Giám sát thi công Đề án thăm dò quặng đất hiếm khu vực Bến Đền, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai |
huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai |
MỘT SỐ HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN ĐOÀN ĐỊA CHẤT TÂY BẮC
![]() Máy Long year 38 của Boat Longer Canada. Thực hiện các công trình thăm dò vàng cho New Vietnam Mining Co ltd, tại Phước Sơn, Quảng Nam & Nikko Exploration, development Co ltd tai Bo Cu |
![]() Máy khoan GX1A & XJ100 – công trình tại cảng Cái Lân – Quảng Ninh. |
![]() Máy khoan LF70 của Boat Long Year Canada khoan thăm dò mỏ đồng Nikel Bản Phúc, Sơn La. |
![]() Máy khoan XY-2B, Khoan tìm kíêm mỏ Tà Năng -Lâm Đồng |
![]() Tổ hợp máy khoan CKB4-T (Nga) – khoan tìm kiếm muối kali |
Máy khoan đầu quay thủy lực di động, Công trình khoan chì – kẽm Chợ Điền Bắc Kạn – Công ty Leader Resources NL |
Tổ hợp máy khoan CKB4-T (Nga)- khoan tìm kiếm muối kali tại Lào |
|
![]() |
![]() |
Đoàn cán bộ Liên đoàn INTERGEOđi kiểm tra công trình khoan thăm dò nước ngầm |
|
![]() |
![]() |
Tổ hợp máy khoan Nippon Long Year– 55WT khoan sâu 1.200m
![]() Chuyên gia Nhật Bản đang hướng dẫn vận hành tổ hợp khoan |
![]() Kỹ sư, công nhân đang vận hành tổ hợp khoan sâu 1.200m |
![]() Cần khoan NQ; HQ hãng Boat Long year |
![]() Thực hành lắp tháp máy khoan |
Khoan thăm dò quặng Titan tại Bình Thuận |
|
![]() |
![]() |
Khoan thăm dò quặng sắt tại Tùng Bá– Hà Giang |
|
![]() |
![]() |
Khoan thăm dò vàng tại mỏ Ching Sáng, tỉnh Lai Châu |
|
![]() |
![]() |
Khoan thăm dò quặng sắt ở mỏ Phu Lech- tỉnh Houaphane Lào |
|
![]() |
![]() |
Khoan thăm dò vàng tại Mường Long, tỉnh Luang Nam Tha, Lào |
|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Thăm do vàng tại Mường Phàn, tỉnh Xiêng Khoảng- Lào |
|
![]() |
![]() |
Điều tra khoáng sản vàng, thiếc, đồng… tại Kon Tum |
|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Lập bản đồ và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 đề án Kim Sơn – tỉnh Nghệ An |
|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Khoan thăm dò mỏ đa kim Núi Pháo- Thái Nguyên |
Khảo sát thực địa tại Bắc Lào |
Điều tra, đánh giá tổng thể tiềm năng quặng Bauxit, quặng laterit miền Nam, Việt Nam |
|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Khoan lấy mẫu nghiên cứu than và khí đi kèm than (CBM)tại tỉnh Hưng Yên năm 2009 |
|
![]() |
![]() |
Khoan sâu lấy mẫu đến 1100 m phục vụ điều tra, đánh giá tổng thể tài nguyên than ở đồng bằng Sông Hồng. Tiền Hải, Thái Bình
Máy khoan LF – 70 đặt trên xe tự hành MOROOKA
Máy khoan HXY – 6B Khoan sâu lấy mẫu đến 1800 m